sekitan là gì? Nghĩa của từ 石炭 せきたん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sekitan là gì? Nghĩa của từ 石炭 せきたん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 石炭
Cách đọc : せきたん. Romaji : sekitan
Ý nghĩa tiếng việ t : than đá
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
小屋に石炭の山があります。
koya ni sekitan no yama ga ari masu
Ở Koya có nút than đá
アラビアは石炭がたくさんです。
arabia ha sekitan ga takusan desu
Ở Ả rập thì có nhiều than đá
Xem thêm :
Từ vựng : 天候
Cách đọc : てんこう. Romaji : tenkou
Ý nghĩa tiếng việ t : thời tiết
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ここは天候の変化が激しいですね。
koko ha tenkou no henka ga hageshii desu ne
Sự thay đổi của thời tiết nơi đây khắc nghiệt nhỉ
東京は天候がいいですね。
toukyou ha tenkou ga ii desu ne
Tokyo thời tiết tốt nhỉ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : sekitan là gì? Nghĩa của từ 石炭 せきたん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook