quảng cáo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quảng cáo
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu quảng cáo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quảng cáo.
Nghĩa tiếng Nhật của từ quảng cáo:
Trong tiếng Nhật quảng cáo có nghĩa là : 広告 . Cách đọc : こうこく. Romaji : koukoku
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
その広告を新聞で見ました。
sono koukoku wo shinbun de mi mashi ta
Quảng cáo đó tôi đã xem trên báo
あの商品の広告は面白いね。
ano shouhin no koukoku ha omoshiroi ne
Quảng cáo mặt hàng kia thú vị nhỉ.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ hợp tác:
Trong tiếng Nhật hợp tác có nghĩa là : 共同 . Cách đọc : きょうどう. Romaji : kyoudou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
2社が共同で新製品を開発したんだ。
sha ga kyoudou de shin seihin wo kaihatsu shi ta n da
2 công ty cùng nhau hợp tác để phát triển sản phẩm mới
山田さんと共同したい。
yamada san to kyoudou shi tai
Tôi muốn hợp tác với anh Yamada.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : quảng cáo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quảng cáo. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook