từ điển việt nhật

thành viên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thành viênthành viên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thành viên

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu thành viên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thành viên.

Nghĩa tiếng Nhật của từ thành viên:

Trong tiếng Nhật thành viên có nghĩa là : メンバー . Cách đọc : めんば-. Romaji : menba-

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

グループのメンバーは10人です。
gurupu no memba- ha jyuu nin desu
Thành viên của nhóm là 10 người

私はこの組織のメンバーです。
watakushi ha kono soshiki no memba- desu
Tôi là thành viên của tổ chức này.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ biểu diễn:

Trong tiếng Nhật biểu diễn có nghĩa là : 演奏 . Cách đọc : えんそう. Romaji : ensou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女のピアノの演奏は素晴らしいね。
kanojo no piano no ensou ha subarashii ne
Màn biểu diễn Piano của cô ấy tuyệt nhỉ

田中俳優は今日、オペラハウスに演奏します。
tanaka haiyuu ha konnichi opera hausu ni ensou shi masu
Diễn viên Tanaka bây giờ biểu diễn ở nhà hát Opera.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

phương án tiếng Nhật là gì?

kì vọng tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : thành viên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thành viên. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook