thời đại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thời đại
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu thời đại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thời đại.
Nghĩa tiếng Nhật của từ thời đại:
Trong tiếng Nhật thời đại có nghĩa là : 時代 . Cách đọc : じだい. Romaji : jidai
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今は便利さとスピードの時代だ。
Ima ha benri sa to supīdo no jidai da.
chúng ta đang sống trong thời kì hiện đại
時代たつとともに着物も変わります。
Jidai tatsu totomoni kimono mo kawari masu.
Cùng với sự trôi đi của thời đại thì đồ ăn mặc cũng thay đổi.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ vị trí:
Trong tiếng Nhật vị trí có nghĩa là : 位置 . Cách đọc : いち. Romaji : ichi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私の町は東京の北に位置します。
Watashi no machi ha toukyou no kita ni ichi shi masu.
Thành phố của tôi nằm ở phía bắc của tokyo
社会に高い位置があります.
Shakai ni takai ichi ga ari masu .
Tôi có địa vị cao trong xã hội.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : thời đại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thời đại. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook