từ điển việt nhật

kiểu, loại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kiểu, loạikiểu, loại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kiểu, loại

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kiểu, loại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kiểu, loại.

Nghĩa tiếng Nhật của từ kiểu, loại:

Trong tiếng Nhật kiểu, loại có nghĩa là : タイプ . Cách đọc : たいぷ. Romaji : taipu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

同じタイプで色の違うものはありますか。
onaji taipu de iro no chigau mono ha ari masu ka
Có cái nào cùng loại nhưng khác màu không?

靴がいろいろなタイプがあります。
kutsu ga iroiro na taipu ga ari masu
Giày thì có nhiều loại.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ sự khác biệt, chênh lệch:

Trong tiếng Nhật sự khác biệt, chênh lệch có nghĩa là : 差 . Cách đọc : さ. Romaji : sa

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

都心と地方では収入に大きな差があるね。
toshin to chihou de ha shuunyuu ni ookina sa ga aru ne
Giữa trung tâm thành phố và địa phương có sự chênh lệch lớn về thu nhập

男性と女性が大きい差があります。
dansei to josei ga ookii sa ga ari masu
Nam và nữ thì có sự khác biệt lớn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

việc kinh doanh tiếng Nhật là gì?

vai trò tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kiểu, loại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kiểu, loại. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook