từ điển nhật việt

owaru là gì? Nghĩa của từ 終わる おわる trong tiếng Nhậtowaru là gì? Nghĩa của từ 終わる  おわる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu owaru là gì? Nghĩa của từ 終わる おわる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 終わる

Cách đọc : おわる. Romaji : owaru

Ý nghĩa tiếng việ t : kết thúc

Ý nghĩa tiếng Anh : finish, end

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

やっと仕事が終わりました。
Yatto shigoto ga owarimashita.
Cuối cùng thì công việc đã xong

登録する時間が終わりました。
Touryokusuru jikan ga owarimashita.
Thời gian đăng ký đã kết thúc.

Xem thêm :
Từ vựng : 一つ

Cách đọc : ひとつ. Romaji : hitotsu

Ý nghĩa tiếng việ t : 1 cái

Ý nghĩa tiếng Anh : one (thing)

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

それを一つください。
Sore wo hitotsu kudasai.
Cái đó hãy lấy cho tôi một cái

後一つください。
Ato hitotsu kudasai.
Cho tôi thêm một cái nữa.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

ageru là gì?

kou là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : owaru là gì? Nghĩa của từ 終わる おわる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook