housoku là gì? Nghĩa của từ 法則 ほうそく trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu housoku là gì? Nghĩa của từ 法則 ほうそく trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 法則
Cách đọc : ほうそく. Romaji : housoku
Ý nghĩa tiếng việ t : luật pháp
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
勝利するには法則があるそうだ。
Shouri suru ni ha housoku ga aru sou da.
Hình như có quy luật để giành được thắng lợi
あなたの行動は法則に違反した。
anata no koudou ha housoku ni ihan shi ta
Hành động của anh đã vi phạm luật pháp.
Xem thêm :
Từ vựng : 科目
Cách đọc : かもく. Romaji : kamoku
Ý nghĩa tiếng việ t : môn học ở trường
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今日は3科目のテストを受けたよ。
Kyou ha 3 kamoku no tesuto wo uke ta yo.
Hôm nay tôi đã làm kiểm tra môn số 3
科目のなかで数学が一番嫌いです。
kamoku no naka de suugaku ga ichiban kirai desu
Trong các môn học tôi ghét nhất là toán.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : housoku là gì? Nghĩa của từ 法則 ほうそく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook