kou là gì? Nghĩa của từ こう こう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kou là gì? Nghĩa của từ こう こう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : こう
Cách đọc : こう. Romaji : kou
Ý nghĩa tiếng việ t : như thế này
Ý nghĩa tiếng Anh : like this, such
Từ loại : Phó từ, trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
こう小さい字は読めない。
Kou chiisai ji ha yomenai.
Cái chữ bé như thế này không thể đọc được
こう思っていますか。
Kou omotteimasuka.
Bạn nghĩ như này sao?
Xem thêm :
Từ vựng : 学校
Cách đọc : がっこう. Romaji : gakkou
Ý nghĩa tiếng việ t : trường, trường đại học
Ý nghĩa tiếng Anh : school
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
学校は8時半に始まります。
Gakkou ha 8-jihan ni hajimarimasu.
Trường học bắt đầu lúc 8h30 phút
わたしの学校は東京大学校です。
Watashi no gakkou ha toukyoudaigaku desu.
Trường của tôi là trường đại học Tokyo.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kou là gì? Nghĩa của từ こう こう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook