ooi là gì? Nghĩa của từ 多い おおい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ooi là gì? Nghĩa của từ 多い おおい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 多い
Cách đọc : おおい. Romaji : ooi
Ý nghĩa tiếng việ t : nhiều
Ý nghĩa tiếng Anh : a lot of, many
Từ loại : tính từ, hình dung từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
京都にはお寺が多い。
Kyoto ni ha otera ga ooi.
Ở kyoto có rất nhiều chùa
この町は緑が多いですね。
Kono machi ha midori ga ooi desu ne.
Thị trấn này có nhiều cây xanh nhỉ.
Xem thêm :
Từ vựng : 家
Cách đọc : いえ. Romaji : ie
Ý nghĩa tiếng việ t : nhà
Ý nghĩa tiếng Anh : home, household
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
家に遊びにきてください。
Ie ni asobi ni kite kudasai.
Hãy tới nhà tôi chơi nhé
僕の家はとても狭いです。
Boku no ie ha totemo semai desu.
Nhà của tôi rất nhỏ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : ooi là gì? Nghĩa của từ 多い おおい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook