mainen là gì? Nghĩa của từ 毎年 まいねん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mainen là gì? Nghĩa của từ 毎年 まいねん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 毎年
Cách đọc : まいねん. Romaji : mainen
Ý nghĩa tiếng việ t : hàng năm
Ý nghĩa tiếng Anh : every year (formal)
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
毎年給料が上がる。
Maitoshi kyuuryou ga agaru.
lương tăng hàng năm
毎年僕は2~3センチに伸びています。
mainen boku ha ni
san senchi ni nobi te i masu
Mỗi năm tôi cao lên 2~3 cm
Xem thêm :
Từ vựng : 毎週
Cách đọc : まいしゅう. Romaji : maishuu
Ý nghĩa tiếng việ t : hàng tuần
Ý nghĩa tiếng Anh : every week
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は毎週母に電話をします。
Watashi ha maishuu haha ni denwa o shi masu.
Tôi gọi điện cho mẹ mỗi tuần
毎週新しい本を買います。
maishuu atarashii moto wo kai masu
Mỗi tuần tôi đều mua sách mới.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : mainen là gì? Nghĩa của từ 毎年 まいねん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook