onesan là gì? Nghĩa của từ お姉さん おねさん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu onesan là gì? Nghĩa của từ お姉さん おねさん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : お姉さん
Cách đọc : おねさん. Romaji : onesan
Ý nghĩa tiếng việ t : chị gái (người khác)
Ý nghĩa tiếng Anh : older sister
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
昨日、あなたのお姉さんに会ったよ。
Kinou, anata no o neesan ni atta yo.
Hôm qua tôi đã gặp chị gái của bạn đấy
お姉さんは元気になりましたか
O neesan ha genki ni nari mashi ta ka
Chị cậu đã khoẻ hơn chưa?
Xem thêm :
Từ vựng : 直る
Cách đọc : なおる. Romaji : naoru
Ý nghĩa tiếng việ t : sửa
Ý nghĩa tiếng Anh : be repaired, get fixed
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
クーラーはまだ直りません。
Ku-ra- ha mada naori masen.
Cái điều hòa vẫn chưa được sửa
この車が直れませんよ。
Kono kuruma ga naore masen yo
Cái xe ô tô này không sửa được đâu.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : onesan là gì? Nghĩa của từ お姉さん おねさん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook