chotto là gì? Nghĩa của từ ちょっと ちょっと trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chotto là gì? Nghĩa của từ ちょっと ちょっと trong tiếng Nhật.
Từ vựng : ちょっと
Cách đọc : ちょっと. Romaji : chotto
Ý nghĩa tiếng việ t : một chút
Ý nghĩa tiếng Anh : just a moment, just a little
Từ loại : Phó từ, trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ちょっとだけ待っていてください。
Chotto dake matte ite kudasai.
Xin hãy đợi tôi một chút nữa thôi.
ちょっと待ってください。
Chotto matte kudasai
Xin hãy đợi một chút.
Xem thêm :
Từ vựng : 四
Cách đọc : よん. Romaji : yon
Ý nghĩa tiếng việ t : bốn
Ý nghĩa tiếng Anh : four (Japanese origin)
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ハワイは四回目です。
Hawai ha yon kai me desu.
Đây là lần thứ tư tôi đến hawai
日本人にとって、四は運が悪い数です。
Nipponjin nitotte, yon ha un ga warui kazu desu.
Đối với người Nhật thì 4 là số không may mắn.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : chotto là gì? Nghĩa của từ ちょっと ちょっと trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook