yon là gì? Nghĩa của từ 四 よん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu yon là gì? Nghĩa của từ 四 よん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 四
Cách đọc : よん. Romaji : yon
Ý nghĩa tiếng việ t : bốn
Ý nghĩa tiếng Anh : four (Japanese origin)
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ハワイは四回目です。
Hawai ha yon kai me desu.
Đây là lần thứ tư tôi đến hawai
日本人にとって、四は運が悪い数です。
Nipponjin nitotte, yon ha un ga warui kazu desu.
Đối với người Nhật thì 4 là số không may mắn.
Xem thêm :
Từ vựng : これから
Cách đọc : これから. Romaji : korekara
Ý nghĩa tiếng việ t : từ bây giờ
Ý nghĩa tiếng Anh : from now on, after this
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
これからはもっと気を付けます。
Korekara ha motto ki wo tsuke masu.
Từ bây giờ tôi sẽ cẩn thận hơn
これから一所懸命勉強します。
Korekara isshokenmei benkyou shi masu.
Từ bây giờ tôi sẽ học hành chăm chỉ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : yon là gì? Nghĩa của từ 四 よん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook