omote là gì? Nghĩa của từ 表 おもて trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu omote là gì? Nghĩa của từ 表 おもて trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 表
Cách đọc : おもて. Romaji : omote
Ý nghĩa tiếng việ t : bên ngoài
Ý nghĩa tiếng Anh : front, outside
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
表に人が来ています。
Hyou ni hito ga ki te i masu.
Từ phía ngoài có người tới
戸の表を飾ります。
To no hyou wo kazarimasu.
Tôi sẽ trang trí trước cửa.
Xem thêm :
Từ vựng : 汚れ
Cách đọc : よごれ. Romaji : yogore
Ý nghĩa tiếng việ t : vết bẩn
Ý nghĩa tiếng Anh : dirt, blot
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
靴の汚れを落としました。
Kutsu no yogore o otoshi mashi ta.
Tôi đã làm sạch vết bẩn trên giầy
あなたの服は汚れがありますよ。
Anata no fuku wa yogore ga arimasu yo.
Quần áo cậu có vết bẩn kìa.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : omote là gì? Nghĩa của từ 表 おもて trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook