maneru là gì? Nghĩa của từ 招く まねく trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu maneru là gì? Nghĩa của từ 招く まねく trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 招く
Cách đọc : まねく. Romaji : maneru
Ý nghĩa tiếng việ t : mời
Ý nghĩa tiếng Anh : invite
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
両親を食事に招いた。
Ryoushin o shokuji ni manei ta.
Tôi đã mời họ hàng tới dùng bữa
彼は僕を晩御飯に招いた。
kare ha boku wo ban gohan ni manei ta
Anh ấy mời tôi ăn cơm tối.
Xem thêm :
Từ vựng : 急
Cách đọc : きゅう. Romaji : kyuu
Ý nghĩa tiếng việ t : đột nhiên
Ý nghĩa tiếng Anh : urgent, steep
Từ loại : Trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
急な坂道を上った。
Kyuu na sakamichi o nobotta.
leo lên một con đường rất dốc
急ブレーキをかけると危ない。
kyuu bureki wo kakeru to abunai
Phanh gấp thì nguy hiểm.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : maneru là gì? Nghĩa của từ 招く まねく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook