từ điển nhật việt

ka-ten là gì? Nghĩa của từ カーテン カーテン trong tiếng Nhậtka-ten là gì? Nghĩa của từ カーテン  カーテン trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ka-ten là gì? Nghĩa của từ カーテン カーテン trong tiếng Nhật.

Từ vựng : カーテン

Cách đọc : カーテン. Romaji : ka-ten

Ý nghĩa tiếng việ t : rèm cửa

Ý nghĩa tiếng Anh : curtain

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

朝、カーテンを開けた。
Asa, katen o ake ta.
Buổi sáng tôi đã vén (kéo, mở) rèm cửa

カーテンは破れました。
katen ha ware mashi ta
Tấm rèm cửa bị rách rồi.

Xem thêm :
Từ vựng : 火事

Cách đọc : かじ. Romaji : kaji

Ý nghĩa tiếng việ t : hỏa hoạn

Ý nghĩa tiếng Anh : fire, blaze

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

火事です。119番に電話してください。
Kaji desu. 119 ban ni denwa shi te kudasai.
Cháy, hãy gọi số 119

火事が起こる場合は次のことをしてください。
kaji ga okoru baai ha tsugi no koto wo shi te kudasai
Trường hợp xảy ra hoả hoạn thì hãy làm những điều dưới đây.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

naifu là gì?

minasan là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ka-ten là gì? Nghĩa của từ カーテン カーテン trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook