nokoru là gì? Nghĩa của từ 残る のこる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nokoru là gì? Nghĩa của từ 残る のこる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 残る
Cách đọc : のこる. Romaji : nokoru
Ý nghĩa tiếng việ t : còn sót lại
Ý nghĩa tiếng Anh : remain, be left over
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
料理がたくさん残りました。
Ryouri ga takusan nokori mashi ta.
Món ăn còn lại rất nhiều
残る食べ物を全部食べてしまった。
Nokoru tabemono wo zenbu tabe te shimatta.
Tôi đã ăn hết toàn bộ thức ăn còn lại.
Xem thêm :
Từ vựng : ビル
Cách đọc : びる. Romaji : biru
Ý nghĩa tiếng việ t : tòa nhà
Ý nghĩa tiếng Anh : building
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私の会社はあのビルの8階です。
Watashi no kaisha ha ano biru no 8 kai desu.
Công ty của tôi là tòa nhà 8 tầng kia
このビルの一番高い部屋は私のです。
Kono biru no ichiban takai heya ha watashi no desu.
Căn phòng cao nhất của toà nhà này là của tôi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : nokoru là gì? Nghĩa của từ 残る のこる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook