nagareru là gì? Nghĩa của từ 流れる ながれる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nagareru là gì? Nghĩa của từ 流れる ながれる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 流れる
Cách đọc : ながれる. Romaji : nagareru
Ý nghĩa tiếng việ t : chảy ra
Ý nghĩa tiếng Anh : flow, run
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ラジオから美しい音楽が流れています。
Rajio kara utsukushii ongaku ga nagare te i masu.
âm thanh hay đang phát ra từ cái đài
水が蛇口から流れています。
Mizu ga jaguchi kara nagare te imasu.
Nước đang chảy ra từ vòi.
Xem thêm :
Từ vựng : セーター
Cách đọc : せ-た-. Romaji : se-ta-
Ý nghĩa tiếng việ t : áo len dài tay
Ý nghĩa tiếng Anh : sweater
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
すてきな色のセーターですね。
Suteki na iro no seta desu ne.
Tôi thích màu áo len của bạn
恋人にセーターをあげました。
Koibito ni se-ta- wo agemashi ta.
Tôi đã tặng áo len cho người yêu.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : nagareru là gì? Nghĩa của từ 流れる ながれる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook