từ điển nhật việt

sekinin là gì? Nghĩa của từ 責任 せきにん trong tiếng Nhậtsekinin là gì? Nghĩa của từ 責任  せきにん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sekinin là gì? Nghĩa của từ 責任 せきにん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 責任

Cách đọc : せきにん. Romaji : sekinin

Ý nghĩa tiếng việ t : trách nhiệm

Ý nghĩa tiếng Anh : responsibility

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は失敗の責任を取って、会社を辞めた。
Kare ha shippai no sekinin o totte, kaisha o yame ta.
Anh ấy nhận trách nhiệm về thất bại và nghỉ việc công ty

上司は部下に責任を責めるのはだめです。
Joushi wa buka ni sekinin wo semeru no wa damedesu.
Cấp trên đổ hết trách nhiệm xuống cấp dưới là không được.

Xem thêm :
Từ vựng : 願う

Cách đọc : ねがう. Romaji : negau

Ý nghĩa tiếng việ t : mong ước

Ý nghĩa tiếng Anh : wish, desire

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼が元気になるよう願っています。
Kare ga genki ni naru you negatte i masu.
Mong cho anh ấy mau khoẻ lại

彼女の安全を願っています。
Kanojo no anzen wo negatte imasu.
Tôi cầu nguyện cho sự an toàn của cô ấy.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

hakken là gì?

ki là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sekinin là gì? Nghĩa của từ 責任 せきにん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook