matomeru là gì? Nghĩa của từ まとめる まとめる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu matomeru là gì? Nghĩa của từ まとめる まとめる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : まとめる
Cách đọc : まとめる. Romaji : matomeru
Ý nghĩa tiếng việ t : tổng hợp
Ý nghĩa tiếng Anh : gather together, put in order
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女は荷物をまとめて出て行った。
Kanojo ha nimotsu o matome te de te itta.
Cô ấy đang tập hợp đồ đạc để đi
資料をまとめて先生に提出してください。
Shiryou wo matome te sensei ni teishutsu shi te kudasai.
Hãy tổng hợp tài liệu rồi nộp cho thầy giáo.
Xem thêm :
Từ vựng : 流れる
Cách đọc : ながれる. Romaji : nagareru
Ý nghĩa tiếng việ t : chảy ra
Ý nghĩa tiếng Anh : flow, run
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ラジオから美しい音楽が流れています。
Rajio kara utsukushii ongaku ga nagare te i masu.
âm thanh hay đang phát ra từ cái đài
水が蛇口から流れています。
Mizu ga jaguchi kara nagare te imasu.
Nước đang chảy ra từ vòi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : matomeru là gì? Nghĩa của từ まとめる まとめる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook