từ điển nhật việt

ura là gì? Nghĩa của từ 裏 うら trong tiếng Nhậtura là gì? Nghĩa của từ 裏  うら trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ura là gì? Nghĩa của từ 裏 うら trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 裏

Cách đọc : うら. Romaji : ura

Ý nghĩa tiếng việ t : mặt sau

Ý nghĩa tiếng Anh : the back, the reverse side

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

会社の裏に公園があります。
Kaisha no ura ni kouen ga ari masu.
Đằng sau công ty có công viên

壁の裏に何がかけられますか。
Kabe no ura ni nani ga kakerare masu ka.
Đằng sau bức tường có cái gì được treo vậy?

Xem thêm :
Từ vựng : 島

Cách đọc : しま. Romaji : shima

Ý nghĩa tiếng việ t : hòn đảo

Ý nghĩa tiếng Anh : island (Japanese origin)

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

日本は島国です。
Nippon ha shimaguni desu.
Nhật bản là một quốc đảo

ここはスペインの島です。
Koko ha supein no shima desu.
Đây là hòn đảo ở Tây Ban Nha.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kaigan là gì?

garasu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ura là gì? Nghĩa của từ 裏 うら trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook