từ điển nhật việt

nimotsu là gì? Nghĩa của từ 荷物 にもつ trong tiếng Nhậtnimotsu là gì? Nghĩa của từ 荷物  にもつ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nimotsu là gì? Nghĩa của từ 荷物 にもつ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 荷物

Cách đọc : にもつ. Romaji : nimotsu

Ý nghĩa tiếng việ t : hành lí, đồ đạc

Ý nghĩa tiếng Anh : baggage, load

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は大きな荷物を持ってきた。
Kare ha ookina nimotsu wo motte ki ta.
Anh ấy đã mang theo một món đồ lớn

重い荷物を持ちたくない。
omoi nimotsu wo mochi taku nai
Tôi không muốn mang hành lý nặng.

Xem thêm :
Từ vựng : 家賃

Cách đọc : やちん. Romaji : yachin

Ý nghĩa tiếng việ t : tiền nhà

Ý nghĩa tiếng Anh : rent

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ここの家賃は12万円です。
Koko no yachin ha 12 man en desu.
Tiền thuê nhà ở đây là 12 van Yên

毎月家賃は2万円です。
maitsuki yachin ha ni man en desu
Tiền nhà mỗi tháng là 2 vạn yên.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

keikaku là gì?

rouka là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nimotsu là gì? Nghĩa của từ 荷物 にもつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook