moushiageru là gì? Nghĩa của từ 申し上げる もうしあげる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu moushiageru là gì? Nghĩa của từ 申し上げる もうしあげる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 申し上げる
Cách đọc : もうしあげる. Romaji : moushiageru
Ý nghĩa tiếng việ t : phát biểu (khiêm tốn ngữ)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
結果を申し上げます。
kekka wo moushiage masu
Tôi xin phát biểu kết quả
自分の意見を申し上げます。
jibun no iken wo moushiage masu
Tôi xin nói ý kiến của bản thân.
Xem thêm :
Từ vựng : 行動
Cách đọc : こうどう. Romaji : koudou
Ý nghĩa tiếng việ t : hành động
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼の行動は理解できない。
kare no koudou ha rikai deki nai
Hành động của anh ấy không thể lý giải nổi
勝手に行動するな。
katte ni koudou suru na
Đừng có hành động một cách ích kỉ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
su-chi-dao-giam-sat-dao-dien là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : moushiageru là gì? Nghĩa của từ 申し上げる もうしあげる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook