từ điển nhật việt

keikaku là gì? Nghĩa của từ 計画 けいかく trong tiếng Nhậtkeikaku là gì? Nghĩa của từ 計画  けいかく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu keikaku là gì? Nghĩa của từ 計画 けいかく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 計画

Cách đọc : けいかく. Romaji : keikaku

Ý nghĩa tiếng việ t : kế hoạch

Ý nghĩa tiếng Anh : plan

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は一人旅の計画を立てた。
Kare ha ichi nin tabi no keikaku o tate ta.
anh ấy đã lên kế hoạch đi du lịch 1 mình

新しい計画を考えなければならない。
atarashii keikaku wo kangae nakere ba nara nai
Tôi phải nghĩ kế hoạch mới.

Xem thêm :
Từ vựng : 廊下

Cách đọc : ろうか. Romaji : rouka

Ý nghĩa tiếng việ t : hành lang

Ý nghĩa tiếng Anh : hallway, corridor

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

廊下は走らないでください。
Rouka ha hashira nai de kudasai.
Không được chạy ở ngoài hành lang

昨日廊下で何をしたか。
kinou rouka de nan wo shi ta ka
Hôm qua cậu đã làm gì ở hành lang vậy?

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tenjou là gì?

beddo là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : keikaku là gì? Nghĩa của từ 計画 けいかく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook