niisan là gì? Nghĩa của từ 兄さん にいさん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu niisan là gì? Nghĩa của từ 兄さん にいさん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 兄さん
Cách đọc : にいさん. Romaji : niisan
Ý nghĩa tiếng việ t : anh trai (người khác)
Ý nghĩa tiếng Anh : (one’s own) older brother (polite)
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
兄さん、おめでとう。
Niisan, omedetou.
Chúc mừng anh
お兄さんは元気ですか。
O niisan ha genki desu ka.
Anh cậu có khoẻ không?
Xem thêm :
Từ vựng : 姉さん
Cách đọc : ねえさん. Romaji : neesan
Ý nghĩa tiếng việ t : chị gái (người khác)
Ý nghĩa tiếng Anh : (one’s own) older sister (polite)
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
姉さん、ごめんね。
Neesan, gomen ne.
Xin lỗi chị
お姉さん、ちょっと手伝ってくれない。
O neesan, chotto tetsudatte kure nai.
Chị ơi chị giúp em được không?
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : niisan là gì? Nghĩa của từ 兄さん にいさん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook