tsuika là gì? Nghĩa của từ 追加 ついか trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tsuika là gì? Nghĩa của từ 追加 ついか trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 追加
Cách đọc : ついか. Romaji : tsuika
Ý nghĩa tiếng việ t : sự thêm vào
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
オーダーを追加しました。
O-da- wo tsuika shi mashi ta
Tôi đã thêm đơn đặt hàng
注文を追加しました。
chuumon wo tsuika shi mashi ta
Tôi gọi thêm món.
Xem thêm :
Từ vựng : なさる
Cách đọc : なさる. Romaji : nasaru
Ý nghĩa tiếng việ t : làm (kính ngữ củaする)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
お申し込みなさるのでしたら、こちらにお並びください。
o moushikomi nasaru no deshi tara kochira ni o narabi kudasai
Nếu anh/chị đăng ký, hãy xếp hàng ở đây
ご登録なさるのでしたら、お呼びされると、お入りください。
go touroku nasaru no deshi tara oyobi sa reru to o iri kudasai
Nếu anh/ chị tới đăng ký thì hễ được gọi hãy vào trong.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : tsuika là gì? Nghĩa của từ 追加 ついか trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook