từ điển nhật việt

jinrui là gì? Nghĩa của từ 人類 じんるい trong tiếng Nhậtjinrui là gì? Nghĩa của từ 人類  じんるい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu jinrui là gì? Nghĩa của từ 人類 じんるい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 人類

Cách đọc : じんるい. Romaji : jinrui

Ý nghĩa tiếng việ t : nhân loại

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

人類は2本の足で歩きます。
Jinrui ha 2 hon no ashi de aruki masu.

Nhân loại đi bằng 2 chân

人類はゴリラから始まった説がある。
jinrui ha gorira kara hajimatta setsu ga aru
Có thuyết cho rằng nhân loại bắt đầu từ loài khỉ đột.

Xem thêm :
Từ vựng : パターン

Cách đọc : ぱた-ん. Romaji : pata-n

Ý nghĩa tiếng việ t : hình mẫu, cách thức, mô tuýp

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女の行動パターンは興味深いな。
Kanojo no koudou pata-n ha kyoumibukai na.

Cách thức hành động của cô ấy thật gây hứng thú

そのパターンは人気があります。
sono pata-n ha hitoke ga ari masu
Mẫu này rất được được yêu thích đấy.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nhan-manh là gì?

che-do là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : jinrui là gì? Nghĩa của từ 人類 じんるい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook