từ điển nhật việt

doresu là gì? Nghĩa của từ ドレス ドレス trong tiếng Nhậtdoresu là gì? Nghĩa của từ ドレス  ドレス  trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu doresu là gì? Nghĩa của từ ドレス ドレス trong tiếng Nhật.

Từ vựng : ドレス

Cách đọc : ドレス . Romaji : doresu

Ý nghĩa tiếng việ t : váy

Ý nghĩa tiếng Anh : formal dress

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は黒いドレスを着ています。
Kanojo ha kuroi doresu o ki te i masu.
Cô ấy đang mặc chiếc váy đen

赤いドレスを着ている人は母です。
Akai doresu wo kite iru hito wa haha desu.
Người đang mặc cái váy màu đỏ là mẹ tôi.

Xem thêm :
Từ vựng : 尽くす

Cách đọc : つくす. Romaji : tsukusu

Ý nghĩa tiếng việ t : dốc hết

Ý nghĩa tiếng Anh : make utmost efforts, devote to

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私はベストを尽くしました。
Watashi ha besuto o tsukushi mashi ta.
Tôi đã cố gắng hết sức

全力を尽くしてその仕事をします。
Tôi dốc hết toàn lực ra để làm công việc đó.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

chikyuu là gì?

fushinsetsu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : doresu là gì? Nghĩa của từ ドレス ドレス trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook