nghiệp dư tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nghiệp dư
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nghiệp dư tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nghiệp dư.
Nghĩa tiếng Nhật của từ nghiệp dư:
Trong tiếng Nhật nghiệp dư có nghĩa là : アマチュア. Cách đọc : あまちゅあ. Romaji : amachua
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼はアマチュア音楽家です。
kare ha amachua ongakuka desu
Anh ấy là nhạc sỹ nghiệp dư
僕はアマチュアなカメラマンだ。
boku ha amachua na kameraman da
Tôi là nhiếp ảnh gia nghiệp dư.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ xào:
Trong tiếng Nhật xào có nghĩa là : 炒める . Cách đọc : いためる. Romaji : itameru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
次に、野菜を炒めてください。
tsugini yasai wo itame te kudasai
Tiếp theo hãy xào rau đi
いためた野菜を食べたくない。
itame ta yasai wo tabe taku nai
Tôi không muốn ăn rau xào.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
nhiếp ảnh gia tiếng Nhật là gì?
hỏi, hỏi thăm tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : nghiệp dư tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nghiệp dư. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook