từ điển nhật việt

nerau là gì? Nghĩa của từ 狙う ねらう trong tiếng Nhậtnerau là gì? Nghĩa của từ 狙う  ねらう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nerau là gì? Nghĩa của từ 狙う ねらう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 狙う

Cách đọc : ねらう. Romaji : nerau

Ý nghĩa tiếng việ t : nhắm tới

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

来年は優勝を狙います。
Rainen ha yuushou o nerai masu.

Năm sau tôi nhắm tới chiến thắng

目的を狙ってがんばります。
mokuteki wo neratte ganbari masu
Tôi sẽ cố gắng nhắm vào mục tiêu.

Xem thêm :
Từ vựng : 微妙

Cách đọc : びみょう. Romaji : bimyou

Ý nghĩa tiếng việ t : tinh tế, nhạy cảm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は会社で微妙な立場にあります。
Kare ha kaisha de bimyou na tachiba ni ari masu.

anh ấy có một chỗ đứng nhạy cảm trong công ty

私は微妙な人です。
watashi ha bimyou na hito desu
Tôi là người tinh tế.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

duoi-theo là gì?

ngon-tay-ut là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nerau là gì? Nghĩa của từ 狙う ねらう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook