từ điển nhật việt

itsumademo là gì? Nghĩa của từ いつまでも いつまでも trong tiếng Nhậtitsumademo là gì? Nghĩa của từ いつまでも いつまでも trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu itsumademo là gì? Nghĩa của từ いつまでも いつまでも trong tiếng Nhật.

Từ vựng : いつまでも

Cách đọc : いつまでも. Romaji : itsumademo

Ý nghĩa tiếng việ t : mãi mãi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

いつまでもあなたを忘れません。
itsu made mo anata wo wasure mase n
Tôi sẽ mãi mãi không quên bạn

いつまでも彼女の恩を忘れられない。
itsu made mo kanojo no on wo wasure rare nai
Tôi mãi mãi không thể quên được ơn của cô ấy.

Xem thêm :
Từ vựng : まぶしい

Cách đọc : まぶしい. Romaji : mabushii

Ý nghĩa tiếng việ t : chói, chói chang

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

夏の日差しがまぶしかったよ。
natsu no hizashi ga mabushikatta yo
Ánh sáng mặt trời mùa hè thật chói chang

陽光がまぶしい。
youkou ga mabushii
Ánh nắng mặt trời chói chang.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

do-an-vat là gì?

trong-tron là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : itsumademo là gì? Nghĩa của từ いつまでも いつまでも trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook