seinen là gì? Nghĩa của từ 青年 せいねん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu seinen là gì? Nghĩa của từ 青年 せいねん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 青年
Cách đọc : せいねん. Romaji : seinen
Ý nghĩa tiếng việ t : thanh niên
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
町の青年たちはボランティア活動をしています。
Machi no seinen tachi ha borantia katsudou o shi te i masu.
Thanh niên thành phố đang tham dự hoạt động tình nguyện
数年後、息子は青年になります。
suunengo musuko ha seinen ni nari masu
Mấy năm sau thì con trai tôi sẽ thành thanh niên.
Xem thêm :
Từ vựng : 劇場
Cách đọc : げきじょう. Romaji : gekijou
Ý nghĩa tiếng việ t : nhà hát
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
午後8時に劇場の前で会いましょう。
Gogo 8 ji ni gekijou no mae de ai masho u.
Chúng ta gặp nhau trước cửa nhà hát vào lúc 8h tối đi
劇場で友達に会った。
gekijou de tomodachi ni atta
Tôi đã gặp bạn tại nhà hát.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : seinen là gì? Nghĩa của từ 青年 せいねん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook