từ điển nhật việt

gamen là gì? Nghĩa của từ 画面 がめん trong tiếng Nhậtgamen là gì? Nghĩa của từ 画面  がめん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu gamen là gì? Nghĩa của từ 画面 がめん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 画面

Cách đọc : がめん. Romaji : gamen

Ý nghĩa tiếng việ t : màn hình

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

テレビの画面が明るすぎる。
terebi no gamen ga akaru sugiru
Màn hình ti vi sáng quá

画面にいろいろな字が現れている。
gamen ni iroiro na ji ga araware te iru
Trên màn hình có nhiều chữ xuất hiện.

Xem thêm :
Từ vựng : 後半

Cách đọc : こうはん. Romaji : kouhan

Ý nghĩa tiếng việ t : hiệp hai, nửa sau

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ドラマの後半は来週放送されるんだ。
dorama no kouhan ha raishuu housou sa reru n da
Phần sau của phim truyền hình sẽ được phát vào tuần sau

後半では一緒にがんばりましょう。
kouhan de ha issho ni gambari masho u
Hãy cùng cố gắng ở hiệp hai thôi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tu-tin là gì?

dep-de-tuyet-voi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : gamen là gì? Nghĩa của từ 画面 がめん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook