Các loại gia vị trong tiếng Nhật là gì
Xin chào các bạn! Chắc hẳn khi mới học tiếng Nhật hoặc mới sang Nhật thì các bạn sẽ có rất nhiều thắc mắc trong việc chuyển đổi ngôn ngữ. Có nhiều trường hợp từ gốc Việt mà các bạn không biết nên dịch thế nào trong tiếng Nhật nên gây ra rất nhiều rắc rối trong cuộc sống bên Nhật Bản . Vậy, để giúp các bạn trong vấn đề này, Ngữ pháp tiếng Nhật xin giới thiệu bài viết: Các loại gia vị trong tiếng Nhật là gì
Các loại gia vị trong tiếng Nhật là gì
Chắc hẳn khi sinh sống ở Nhật, bạn đã từng phải sử dụng các loại gia vị Nhật trong việc nấu nướng rồi nhỉ. Tuy nhiên, các loại gia vị ở Nhật có đôi chút khác với gia vị ở Việt và nhiều bạn không biết tên gọi của chúng là gì. Chính vì vậy, để giúp các bạn bớt rắc rối trong việc này, Ngữ pháp tiếng Nhật xin giới thiệu danh sách từ vựng dưới đây:
調味料(ちょうみりょう, choumiryou): các loại gia vị (nói chung).
砂糖(さとう, satou): đường
塩(しお, shio) : muối
醤油(しょうゆ, shouyu): xì dầu
サラダ油(さらだゆ, saradayu): dầu thực vật/ dầu ăn.
ごま油(ごまゆ, gomayu): dầu mè
オリーブオイル : dầu ô liu
胡椒(こしょう, koshou): hạt tiêu
ケチャップ : tương cà
チリソース : tương ớt
マヨネーズ : mayonaise
味噌(みそ, miso): Miso, một loại gia vị của người Nhật.
酢 (su) : giấm
ソース : nước sốt
みりん : tương tự như Miso, là một loại gia vị của người Nhật.
ごま : vừng
辛子(からし、karashi): mù tạt của người Nhật.
わさび (wasabi) : mù tạt
蕃椒(ばんしょう、banshou): ớt.
ペッパー : ớt
魚醤(ぎょしょう、gyoshou) : nước mắm
だし汁(だししる、dashishiru): Dashi, một loại gia vị của người Nhật.
サテ : sa tế. Tuy nhiên ở Nhật không có loại gia vị này.
オイスターソース: dầu hào
Trên đây là bài viết Các loại gia vị trong tiếng Nhật là gì. Các bạn có thể tham khảo chuỗi bài viết cùng chủ đề trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook