nagameru là gì? Nghĩa của từ 眺める ながめる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nagameru là gì? Nghĩa của từ 眺める ながめる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 眺める
Cách đọc : ながめる. Romaji : nagameru
Ý nghĩa tiếng việ t : ngắm nhìn
Ý nghĩa tiếng Anh : look out, gaze
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
猫が窓から外を眺めているよ。
Neko ga mado kara soto wo nagame te iru yo.
Còn mèo đang nhìn ra ngoài cửa sổ
ここから町が眺められます。
Koko kara machi ga nagameraremasu.
Từ đây có thể nhìn ngắm thị trấn.
Xem thêm :
Từ vựng : 書類
Cách đọc : しょるい. Romaji : Shorui
Ý nghĩa tiếng việ t : giấy tờ
Ý nghĩa tiếng Anh : documents, papers
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
書類を10枚コピー しました。
Shorui o 10 mai kopī shi mashi ta.
Tôi đã copy 10 bản giấy tờ
この書類を山田さんに渡してください。
Kono shorui wo Yamada san ni watashite kudasai.
Hãy đưa tài liệu này cho anh Yamada.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : nagameru là gì? Nghĩa của từ 眺める ながめる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook