từ điển nhật việt

zentai là gì? Nghĩa của từ 全体 ぜんたい trong tiếng Nhậtzentai là gì? Nghĩa của từ 全体  ぜんたい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu zentai là gì? Nghĩa của từ 全体 ぜんたい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 全体

Cách đọc : ぜんたい. Romaji : zentai

Ý nghĩa tiếng việ t : tổng thể

Ý nghĩa tiếng Anh : whole, total

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

全体の80パーセントが完成しました。
Zentai no 80 pasento ga kansei shi mashi ta.
80% trong tổng thể đã hoàn thành

全体のことを説明してください。
Zentai no koto wo setsumei shitekudasai.
Hãy giải thích việc tổng thể cho tôi.

Xem thêm :
Từ vựng : 後

Cách đọc : のち. Romaji : nochi

Ý nghĩa tiếng việ t : sau đó

Ý nghĩa tiếng Anh : after, afterward

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

後に彼は総理大臣になりました。
Nochini kare ha souri daijin ni nari mashi ta.
Sau đó anh ấy đã trở thành thủ tướng

後に、彼女は担当者になった。
Nochi ni, kanojo ha tantousha ni natta.
Sau đó thì cô ấy trở thành người phụ trách.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

ningen là gì?

sashimi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : zentai là gì? Nghĩa của từ 全体 ぜんたい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook