từ điển nhật việt

me-ru là gì? Nghĩa của từ メール メール trong tiếng Nhậtme-ru là gì? Nghĩa của từ メール  メール trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu me-ru là gì? Nghĩa của từ メール メール trong tiếng Nhật.

Từ vựng : メール

Cách đọc : メール. Romaji : me-ru

Ý nghĩa tiếng việ t : thư điện tử, mail

Ý nghĩa tiếng Anh : e-mail

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼からメールを受け取りました。
Kare kara meru o uketori mashi ta.
Tôi đã nhận mail từ anh đấy

あの人とメールを交換します。
ano hito to meru wo koukan shi masu
Tôi trao đổi mail với người đó.

Xem thêm :
Từ vựng : インターネット

Cách đọc : インターネット. Romaji : inta-netto

Ý nghĩa tiếng việ t : mạng internet

Ý nghĩa tiếng Anh : Internet

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私たちはインターネットを通じて知り合いました。
Watashi tachi ha intanetto otsuujite shiriai mashi ta.
Chúng tôi quen nhau qua internet

インタネットでいろいろな情報が得られます。
de iroiro na jouhou ga e rare masu
Có thể có được nhiều thông tin nhờ mạng internet.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

shusshin là gì?

shokugyou là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : me-ru là gì? Nghĩa của từ メール メール trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook