shiyou là gì? Nghĩa của từ 使用 しよう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shiyou là gì? Nghĩa của từ 使用 しよう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 使用
Cách đọc : しよう. Romaji : shiyou
Ý nghĩa tiếng việ t : sử dụng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この製品を使用する前に、説明書をお読みください。
kono seihin wo shiyou suru zen ni setsumei sho woh yomi kudasai
Trước khi sử dụng sản phẩm này, hãy đọc hướng dẫn sử dụng
この紙を遠慮なしに使用してください。
kono kami wo enryo nashi ni shiyou shi te kudasai
Hãy sử dụng tự nhiên giấy này nhé.
Xem thêm :
Từ vựng : 主義
Cách đọc : しゅぎ. Romaji : shugi
Ý nghĩa tiếng việ t : chủ nghĩa
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は車は持たない主義です。
watakushi ha kuruma ha mota nai shugi desu
Tôi là người theo chủ nghĩa không có ô tô
風権主義はまだあるところに存在している。
kaze ken shugi ha mada aru tokoro ni sonzai shi te iru
Chủ nghĩa phong kiến vẫn còn tồn tại ở một số nơi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : shiyou là gì? Nghĩa của từ 使用 しよう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook