ganka là gì? Nghĩa của từ 眼科 がんか trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ganka là gì? Nghĩa của từ 眼科 がんか trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 眼科
Cách đọc : がんか. Romaji : ganka
Ý nghĩa tiếng việ t : khoa mắt
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
眼科で視力検査をしました。
ganka de shiryoku kensa wo shi mashi ta
Tôi đã kiểm tra thị lực tại khoa mắt
眼科で近視であるかどうか確認する。
ganka de kinshi de aru ka dou ka kakunin suru
Tôi kiểm tra xem có phải bị cận thị không ở khoa mắt.
Xem thêm :
Từ vựng : 履歴書
Cách đọc : りれきしょ. Romaji : rirekisho
Ý nghĩa tiếng việ t : sơ yếu lý lịch
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
面接のために履歴書を書きました。
mensetsu no tame ni rireki sho wo kaki mashi ta
Tôi đã viết sơ yếu lý lịch cho buổi phỏng vấn
履歴書を提出してください。
rireki sho wo teishutsu shi te kudasai
Hãy nộp sơ yếu lí lịch.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : ganka là gì? Nghĩa của từ 眼科 がんか trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook