macchi là gì? Nghĩa của từ マッチ まcち trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu macchi là gì? Nghĩa của từ マッチ まcち trong tiếng Nhật.
Từ vựng : マッチ
Cách đọc : まcち. Romaji : macchi
Ý nghĩa tiếng việ t : diêm
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
マッチを持っていますか。
macchi wo motte i masu ka
Anh có mang diêm không
マッチで火をつけた。
macchi de ka wo tsuke ta
Tôi bật lửa bằng diêm.
Xem thêm :
Từ vựng : 資金
Cách đọc : しきん. Romaji : shikin
Ý nghĩa tiếng việ t : tiền vốn
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私たちは今、結婚資金を貯めています。
watakushi tachi ha ima kekkon shikin wo tame te i masu
Chúng tôi hiện tại đang tích tiền vốn dành cho kết hôn
わたしが出した資金は30万円です。
watashi ga dashi ta shikin ha san jyuu man en desu
Tiền vốn tôi đưa ra là 30 vạn yên.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : macchi là gì? Nghĩa của từ マッチ まcち trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook