từ điển nhật việt

sukuu là gì? Nghĩa của từ 救う すくう trong tiếng Nhậtsukuu là gì? Nghĩa của từ 救う  すくう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sukuu là gì? Nghĩa của từ 救う すくう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 救う

Cách đọc : すくう. Romaji : sukuu

Ý nghĩa tiếng việ t : cứu giúp

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は通りがかりの人に救われたよ。
Kanojo ha toorigakari no hito ni sukuware ta yo.
Cô ấy đã được người đi ngang qua cứu

おぼれる子供を救った。
oboreru kodomo wo sukutta
Tôi đã cứu giúp đứa bé suýt bị chết đuối.

Xem thêm :
Từ vựng : 測定

Cách đọc : そくてい. Romaji : sokutei

Ý nghĩa tiếng việ t : đo lường

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

これから身長と体重を測定します。
Korekara shinchou to taijuu o sokutei shi masu.
Bây giờ chúng ta sẽ đo chiều cao và cân nặng

この木の高さを測定します。
kono ki no taka sa wo sokutei shi masu
Tôi sẽ đo lường chiều cao cùa cái cây này.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tien-de là gì?

tai-dia-phuong là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sukuu là gì? Nghĩa của từ 救う すくう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook