từ điển nhật việt

kyoumi là gì? Nghĩa của từ 興味 きょうみ trong tiếng Nhậtkyoumi là gì? Nghĩa của từ 興味  きょうみ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kyoumi là gì? Nghĩa của từ 興味 きょうみ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 興味

Cách đọc : きょうみ. Romaji : kyoumi

Ý nghĩa tiếng việ t : hứng thú

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は心理学に興味があるよ。
kanojo ha shinri gaku ni kyoumi ga aru yo
Cô ấy có hứng thú với tâm lý học

僕はファッションに興味がある。
boku ha fuasshon ni kyoumi ga aru
Tôi có hứng thú với thời trang.

Xem thêm :
Từ vựng : 含める

Cách đọc : ふくめる. Romaji : fukumeru

Ý nghĩa tiếng việ t : bao gồm ~

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私を含めて10人が参加しました。
watakushi wo fukume te jyuu nin ga sanka shi mashi ta
Bao gồm cả tôi là có 10 người tham dự

あの条件を含めて、お得する契約になる。
ano jouken wo fukume te o toku suru keiyaku ni naru
Bao gồm điều khoản này thì sẽ thành hợp đồng có lợi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

bien-tap là gì?

su-lua-chon là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kyoumi là gì? Nghĩa của từ 興味 きょうみ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook