arawareru là gì? Nghĩa của từ 現れる あらわれる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu arawareru là gì? Nghĩa của từ 現れる あらわれる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 現れる
Cách đọc : あらわれる. Romaji : arawareru
Ý nghĩa tiếng việ t : xuất hiện
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
雲の間から太陽が現れました。
kumo no aida kara taiyou ga araware mashi ta
Mặt trời hiện ra từ những đám mây
突然、彼女の姿が現れる。
totsuzen kanojo no sugata ga arawareru
Đột nhiên hình dáng của cô ấy xuất hiện.
Xem thêm :
Từ vựng : 講演
Cách đọc : こうえん. Romaji : kouen
Ý nghĩa tiếng việ t : bài giảng, bài nói chuyện
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼の講演は評判がいい。
kare no kouen ha hyouban ga ii
Bài nói chuyện của anh ấy được đánh giá cao
今日会場にゆうめいな学者の講演がありますよ。
konnichi kaijou ni yuu mei na gakusha no kouen ga ari masu yo
Hôm nay có bải nói chuyện của học giả nổi tiếng ở hội trường đấy.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : arawareru là gì? Nghĩa của từ 現れる あらわれる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook