shunkan là gì? Nghĩa của từ 瞬間 しゅんかん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shunkan là gì? Nghĩa của từ 瞬間 しゅんかん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 瞬間
Cách đọc : しゅんかん. Romaji : shunkan
Ý nghĩa tiếng việ t : giây phút ngắn ngủi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
その瞬間、猫が跳び出しました。
sono shunkan neko ga tobi dashi mashi ta
Thời khắc đó, có con mèo lao ra.
短い瞬間だけでも母に会いたい。
mijikai shunkan dake demo haha ni ai tai
Dù trong khoảnh khắc ngắn ngủi tôi cũng muốn được gặp mẹ.
Xem thêm :
Từ vựng : 交流
Cách đọc : こうりゅう. Romaji : kouryuu
Ý nghĩa tiếng việ t : giao lưu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
もっと他の町との交流を深めましょう。
motto ta no chou to no kouryuu wo fukame masho u
Hã tăng cường giao lưu với thành phố khác hơn nữa
今日、日本から集団と交流会があります。
konnichi nihon kara shuudan to kouryuu kai ga ari masu
Hôm này có đoàn giao lưu từ Nhật Bản tới.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : shunkan là gì? Nghĩa của từ 瞬間 しゅんかん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook