kurashikku là gì? Nghĩa của từ クラシック くらしっく trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kurashikku là gì? Nghĩa của từ クラシック くらしっく trong tiếng Nhật.
Từ vựng : クラシック
Cách đọc : くらしっく. Romaji : kurashikku
Ý nghĩa tiếng việ t : nhạc cổ điển
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女はクラシック音楽が好きです。
kanojo ha kurashikku ongaku ga suki desu
Cô ấy thích nhạc cổ điển
クラシック音楽が聞きたい。
kurashikku ongaku ga kiki tai
Tôi muốn nghe âm nhạc cổ điển.
Xem thêm :
Từ vựng : 記号
Cách đọc : きごう. Romaji : kigou
Ý nghĩa tiếng việ t : kí hiệu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
地図にはいろいろな記号が使われているのね。
chizu ni ha iroiro na kigou ga tsukawa re te iru no ne
Trên bản đồ, có sử dụng rất nhiều ký hiệu
それは私たちの記号だけですよ。
sore ha watashi tachi no kigou dake desu yo
Đây là kí hiệu của riêng chúng ta đấy.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kurashikku là gì? Nghĩa của từ クラシック くらしっく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook