jitai là gì? Nghĩa của từ 事態 じたい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu jitai là gì? Nghĩa của từ 事態 じたい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 事態
Cách đọc : じたい. Romaji : jitai
Ý nghĩa tiếng việ t : tình hình
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
事態は深刻です。
jitai ha shinkoku desu
Tình hình rất là trầm trọng
今の事態はたいしたことはない。
ima no jitai ha taishita koto ha nai
Tình hình bây giờ chưa có gì to tát lắm.
Xem thêm :
Từ vựng : スタート
Cách đọc : すた-と. Romaji : suta-to
Ý nghĩa tiếng việ t : bắt đầu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
マラソンは雨の中でスタートしたの。
marason ha ame no naka de suta-to shi ta no
Cuộc thi maraton đã bắt đầu trong mưa à
試合はもうスタートした。
shiai ha mou suta-to shi ta
Trận đấu đã bắt đầu rồi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : jitai là gì? Nghĩa của từ 事態 じたい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook