sedai là gì? Nghĩa của từ 世代 せだい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sedai là gì? Nghĩa của từ 世代 せだい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 世代
Cách đọc : せだい. Romaji : sedai
Ý nghĩa tiếng việ t : thế hệ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は彼と同じ世代です。
watakushi ha kare to onaji sedai desu
Tôi và anh ấy cùng tuổi
私の家族は3世代も暮らしました。
watakushi no kazoku ha san sedai mo kurashi mashi ta
Gia đình tôi 3 thế hệ sống chung.
Xem thêm :
Từ vựng : 視点
Cách đọc : してん. Romaji : shiten
Ý nghĩa tiếng việ t : quan điểm
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
視点を変えて見てみましょう。
shiten wo kae te mi te mi masho u
Chúng ta hãy thay đổi quan điểm để xem xét
この問題について君の視点を聞きたい。
kono mondai nitsuite kimi no shiten wo kiki tai
Tôi muốn nghe quan điểm của cậu về vấn đề này.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : sedai là gì? Nghĩa của từ 世代 せだい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook