từ điển nhật việt

kouhei là gì? Nghĩa của từ 公平 こうへい trong tiếng Nhậtkouhei là gì? Nghĩa của từ 公平  こうへい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kouhei là gì? Nghĩa của từ 公平 こうへい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 公平

Cách đọc : こうへい. Romaji : kouhei

Ý nghĩa tiếng việ t : công bằng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

賞金をもらったら公平に分けましょう。
shoukin wo morattara kouhei ni wake masho u shi
Sau khi nhận được tiền thưởng thì hãy chia đều nhé

審判は公平な決定を出しました。
shinpan ha kouhei na kettei wo dashi mashi ta
Trọng tài đưa ra quyết định công bằng.

Xem thêm :
Từ vựng : 照らす

Cách đọc : てらす. Romaji : terasu

Ý nghĩa tiếng việ t : chiếu rọi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

月が庭を照らしている。         
tsuki ga ni wa wo terashi te iru
trăng chiếu sáng khu vườn

部屋は照らされます。
heya ha terasa re masu
Căn phòng được chiếu sáng.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

cai-thao-cai-trang là gì?

bong-chay-chuyen-nghiep là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kouhei là gì? Nghĩa của từ 公平 こうへい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook