futari là gì? Nghĩa của từ 二人 ふたり trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu futari là gì? Nghĩa của từ 二人 ふたり trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 二人
Cách đọc : ふたり. Romaji : futari
Ý nghĩa tiếng việ t : 2 người
Ý nghĩa tiếng Anh : two persons
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今日は妻と二人で食事をします。
Kyou ha tsuma to futari de shokuji wo shi masu.
Hôm nay tôi với vợ tôi, 2 người đi ăn cùng nhau
二人で行きましょう。
Futari de iki mashou.
Hãy đi hai người thôi.
Xem thêm :
Từ vựng : 止む
Cách đọc : やむ. Romaji : yamu
Ý nghĩa tiếng việ t : tạnh (tạnh mưa)
Ý nghĩa tiếng Anh : stop, cease
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
雨が止みました。
Ame ga yami mashi ta.
Mưa đã tạnh rồi
雪が止みました。
Yuki ga yami mashita.
Tuyết ngừng rơi rồi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : futari là gì? Nghĩa của từ 二人 ふたり trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook