từ điển nhật việt

yutaka là gì? Nghĩa của từ 豊か ゆたか trong tiếng Nhậtyutaka là gì? Nghĩa của từ 豊か  ゆたか trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu yutaka là gì? Nghĩa của từ 豊か ゆたか trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 豊か

Cách đọc : ゆたか. Romaji : yutaka

Ý nghĩa tiếng việ t : giàu có, phong phú

Ý nghĩa tiếng Anh : rich, ample

Từ loại : Trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は心が豊かな人です。
Kare ha kokoro ga yutaka na hito desu.
Anh ấy là người có tâm hồn phong phú

A国は豊かな国です。
A koku ha yutaka na kuni desu,
Đất nước A là một đất nước giàu có.

Xem thêm :
Từ vựng : 接続

Cách đọc : せつぞく. Romaji : setsuzoku

Ý nghĩa tiếng việ t : kết nối

Ý nghĩa tiếng Anh : connection, joining

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

コンピューターをネットワークに接続しました。
Konpyuta o nettowāku ni setsuzoku shi mashi ta.
Kết nối máy tính với mạng network

このウェブに接続しなさい。
Kono uebu ni setsuzoku shinasai.
Hãy kết nối với Web này đi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kakaeru là gì?

enjin là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : yutaka là gì? Nghĩa của từ 豊か ゆたか trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook